Từ điển Thiều Chửu
砭 - biêm
① Cái kim bằng đá. Ngày xưa có một khoa chữa bệnh, dùng kim đá tiêm vào da thịt gọi là biêm. Nay mượn dùng làm lời nói bóng về sự khuyên ngăn điều lầm lỗi nhau, như châm biêm 針砭 can ngăn.

Từ điển Trần Văn Chánh
砭 - biêm
① Kim đá (miếng đá nhọn dùng để châm cứu); ② Lể, châm (phương pháp chữa bệnh bằng miếng đá nhọn thời xưa). (Ngr) Buốt (như kim châm): 冷風砭骨 Gió lạnh buốt xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
砭 - biêm
Phiến đá mài nhọn như cái kim — Lấy đầu đá nhọn mà khêu để chữa bệnh. Cũng nói Biêm cứu, hoặc châm cứu — Chỉ sự can răn điều lỗi.


針砭 - châm biêm ||